tft每日頭條

 > 生活

 > 越南語口語的腔調

越南語口語的腔調

生活 更新时间:2024-09-14 02:16:16

越南語口語的腔調?Xin chào quý khách,quý khách cần mua gì? 歡迎光臨,你要買什麼?Em cần mua một chiếc váy 我要買一條裙子Em thích mẫu này không? 你喜歡這個款式嗎?Chiếc váy này có màu trắng không ạ ?這條裙子有白色的嗎?Có chứ,chị sẽ lấy nó cho em 有的,我馬上拿給你Chị ơi,em có thể thử một chút không ạ ? 阿姐,我可以試一下嗎?Tất nhiên rồi 當然了Em rất thích cái váy này, cái này bao nhiêu tiền vậy chị?我很喜歡這條裙子,這條多少錢?Cái này 100 tệ 這條100塊Vâng,em mua cái này ạ 好的,我買這條Bạn nghĩ tôi đọc có chuẩn không?你覺得我讀得标準嗎?Chào anh ,xin lỗi, anh tên là gì ?你好,不好意思你叫什麼名字?Chào chị ,tôi tên là Hà Gầu你好,我叫何球Rất vui được gặp anh很高興認識你Tôi cũng rất vui được quen biết chị我也很高興認識你Anh là người nước nào vậy ?你是哪國人?Tôi là người Trung Quốc我是中國人Nhà anh ở đâu?你家在哪裡Nhà tôi ở Bằng Tường我家在憑祥Anh có mấy anh chị em ?你有幾個兄弟姐妹Tôi có một em gái và hai em trai我有一個妹妹和兩個弟弟Em gái anh bao nhiêu tuổi ?你妹妹多少歲Em gái tôi 18 tuổi我妹妹18歲Anh làm việc ở đâu?你在哪裡工作Tôi làm việc ở công ty SingLi我在聖力公司工作Công ty SingLi ở đâu?聖力公司在哪裡Công ty SingLi ở khu công nghiệp Thái Bình聖力公司在太平工業區Anh làm việc ở công ty này bao lâu rồi?你在這家公司工作多久了Tôi làm việc ở công ty này 2 năm rồi我在這家公司工作2年了Một tuần ,anh đi làm mấy ngày ?一個星期,你上班幾天Một tuần, tôi đi làm 6 ngày一個星期,我上班6天Một ngày,anh làm việc mấy tiếng đồng hồ ?一天,你工作幾個小時Một ngày , tôi làm việc 8 tiếng一天,我工作8個小時Buổi sáng, anh thường mấy giờ đi làm ?早上,你通常幾點去上班Tôi thường đi làm lúc 7 giờ 45 phút我通常7點45分去上班Công ty anh mấy giờ vào làm?你公司幾點開始上班Công ty tôi 8 giờ rưỡi vào làm我公司8點半開始上班Buổi trưa,anh thường mấy giờ được nghỉ ?中午,你幾點休息Buổi trưa,tôi được nghỉ lúc 12 giờ中午,我12點休息Anh thường mấy giờ ăn trưa ?你通常幾點吃午飯Tôi thường ăn trưa lúc 12 giơ 10我通常12點10分吃午飯Anh thường ăn trưa ở đâu?你通常在哪裡吃午飯Tôi thường ăn trưa ở công ty 我通常在公司吃午飯Anh thường ăn trưa với ai?你通常跟誰吃午飯Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp我通常跟同事吃午飯Sau khi ăn trưa anh thường làm gì ?吃午飯之後,你通常做什麼?Sau khi ăn trưa ,tôi ngủ trưa午飯之後,我睡午覺Anh thường ngủ trưa bao lâu?你通常睡午覺多久Tôi thường ngủ trưa khoảng 20 phút我通常睡午覺大約20分鐘Buổi chiều ,anh mấy giờ tan ca ?下午,你幾點下班Tôi tan ca lúc 5 giờ rưỡi我5點半下班Anh thường về đến nhà lục mấy giờ ?你通常幾點回到家Tôi thường về đến nhà lúc 6 giờ 15我通常6點15分回到家Anh thường ăn tối lúc mấy giờ?你通常幾點吃晚飯Tôi thường ăn tối lúc 6 giờ 40 我通常6點40分吃晚飯Anh thường ăn tối ở đâu ?你通常吃晚飯在哪裡Tôi thường ăn tối ở nhà我通常吃晚飯在家Sau khi ăn tối làm gì ?晚飯之後做什麼Sau khi ăn tối ,tôi thường xem ti vi晚飯之後,我通常看電視Anh xem ti vi từ mấy giờ dến mấy giờ ?你看電視從幾點到幾點Tôi thường xem ti vi từ 8 giơ đền 9 giờ rưỡi我通常看電視從8點到9點半Buổi tối, anh thường mấy giờ ngủ ?晚上,你通常幾點睡覺Buổi tối,tôi thường 11 giờ ngủ晚上,我通常11點睡覺Trước khi ngủ ,anh thường làm gì?睡覺之前,你通常做什麼?Trước khi ngủ,tôi thường nghe nhạc hoặc độc sách睡覺之前,我通常聽音樂或看書Anh học tiếng việt ở đâu vậy?你在哪裡學越南語呀?Tôi học tiếng việt ở trường ngoại ngữ Đông Nam Á Bằng Tường我在憑祥東南亞外國語學校學習越南語Tiếng việt của anh giỏi quá你的越南真棒Chị quá khen rồi你過獎了Tạm biệt anh nhé再見喔Chào chị再見Bạn thật là giỏi你 真的很好有些地方不正确một số chỗ không chính xácTôi là người Trung Quốc對了đúng rồi! 很好Anh 不說 ăn.Rưỡi 不說 rươiBuổi trưa 不說 bưởi chưaTr và ch rất khó đọc với người nước ngoàiTối tôi sẽ ghi âm về tôi nhéAnh thường mấy giờ ăn trưa ?你通常幾點吃午飯Tôi thường ăn trưa lúc 12 giơ 10我通常12點10分吃午飯Anh thường ăn trưa ở đâu?你通常在哪裡吃午飯Tôi thường ăn trưa ở công ty 我通常在公司吃午飯Anh thường ăn trưa với ai?你通常跟誰吃午飯Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp我通常跟同事吃午飯Sau khi ăn trưa anh thường làm gì ?吃午飯之後,你通常做什麼?Sau khi ăn trưa ,tôi ngủ trưa午飯之後,我睡午覺Anh thường ngủ trưa bao lâu?你通常睡午覺多久Tôi thường ngủ trưa khoảng 20 phút我通常睡午覺大約20分鐘Buổi chiều ,anh mấy giờ tan ca ?下午,你幾點下班Tôi tan ca lúc 5 giờ rưỡi 我5點半下班Anh thường về đến nhà lục mấy giờ ?你通常幾點回到家Tôi thường về đến nhà lúc 6 giờ 15 我通常6點15分回到家Anh thường ăn tối lúc mấy giờ?你通常幾點吃晚飯Tôi thường ăn tối lúc 6 giờ 40 我通常6點40分吃晚飯Anh thường ăn tối ở đâu ?你通常吃晚飯在哪裡Tôi thường ăn tối ở nhà我通常吃晚飯在家,今天小編就來聊一聊關于越南語口語的腔調?接下來我們就一起去研究一下吧!

越南語口語的腔調(越南語口語2)1

越南語口語的腔調

Xin chào quý khách,quý khách cần mua gì? 歡迎光臨,你要買什麼?Em cần mua một chiếc váy 我要買一條裙子Em thích mẫu này không? 你喜歡這個款式嗎?Chiếc váy này có màu trắng không ạ ?這條裙子有白色的嗎?Có chứ,chị sẽ lấy nó cho em 有的,我馬上拿給你Chị ơi,em có thể thử một chút không ạ ? 阿姐,我可以試一下嗎?Tất nhiên rồi 當然了Em rất thích cái váy này, cái này bao nhiêu tiền vậy chị?我很喜歡這條裙子,這條多少錢?Cái này 100 tệ 這條100塊Vâng,em mua cái này ạ 好的,我買這條Bạn nghĩ tôi đọc có chuẩn không?你覺得我讀得标準嗎?Chào anh ,xin lỗi, anh tên là gì ?你好,不好意思。你叫什麼名字?Chào chị ,tôi tên là Hà Gầu你好,我叫何球Rất vui được gặp anh很高興認識你Tôi cũng rất vui được quen biết chị我也很高興認識你Anh là người nước nào vậy ?你是哪國人?Tôi là người Trung Quốc我是中國人Nhà anh ở đâu?你家在哪裡Nhà tôi ở Bằng Tường我家在憑祥Anh có mấy anh chị em ?你有幾個兄弟姐妹Tôi có một em gái và hai em trai我有一個妹妹和兩個弟弟Em gái anh bao nhiêu tuổi ?你妹妹多少歲Em gái tôi 18 tuổi我妹妹18歲Anh làm việc ở đâu?你在哪裡工作Tôi làm việc ở công ty SingLi我在聖力公司工作Công ty SingLi ở đâu?聖力公司在哪裡Công ty SingLi ở khu công nghiệp Thái Bình聖力公司在太平工業區Anh làm việc ở công ty này bao lâu rồi?你在這家公司工作多久了Tôi làm việc ở công ty này 2 năm rồi我在這家公司工作2年了Một tuần ,anh đi làm mấy ngày ?一個星期,你上班幾天Một tuần, tôi đi làm 6 ngày一個星期,我上班6天Một ngày,anh làm việc mấy tiếng đồng hồ ?一天,你工作幾個小時Một ngày , tôi làm việc 8 tiếng一天,我工作8個小時Buổi sáng, anh thường mấy giờ đi làm ?早上,你通常幾點去上班Tôi thường đi làm lúc 7 giờ 45 phút我通常7點45分去上班Công ty anh mấy giờ vào làm?你公司幾點開始上班Công ty tôi 8 giờ rưỡi vào làm我公司8點半開始上班Buổi trưa,anh thường mấy giờ được nghỉ ?中午,你幾點休息Buổi trưa,tôi được nghỉ lúc 12 giờ中午,我12點休息Anh thường mấy giờ ăn trưa ?你通常幾點吃午飯Tôi thường ăn trưa lúc 12 giơ 10我通常12點10分吃午飯Anh thường ăn trưa ở đâu?你通常在哪裡吃午飯Tôi thường ăn trưa ở công ty 我通常在公司吃午飯Anh thường ăn trưa với ai?你通常跟誰吃午飯Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp我通常跟同事吃午飯Sau khi ăn trưa anh thường làm gì ?吃午飯之後,你通常做什麼?Sau khi ăn trưa ,tôi ngủ trưa午飯之後,我睡午覺Anh thường ngủ trưa bao lâu?你通常睡午覺多久Tôi thường ngủ trưa khoảng 20 phút我通常睡午覺大約20分鐘Buổi chiều ,anh mấy giờ tan ca ?下午,你幾點下班Tôi tan ca lúc 5 giờ rưỡi我5點半下班Anh thường về đến nhà lục mấy giờ ?你通常幾點回到家Tôi thường về đến nhà lúc 6 giờ 15我通常6點15分回到家Anh thường ăn tối lúc mấy giờ?你通常幾點吃晚飯Tôi thường ăn tối lúc 6 giờ 40 我通常6點40分吃晚飯Anh thường ăn tối ở đâu ?你通常吃晚飯在哪裡Tôi thường ăn tối ở nhà我通常吃晚飯在家Sau khi ăn tối làm gì ?晚飯之後做什麼Sau khi ăn tối ,tôi thường xem ti vi晚飯之後,我通常看電視Anh xem ti vi từ mấy giờ dến mấy giờ ?你看電視從幾點到幾點Tôi thường xem ti vi từ 8 giơ đền 9 giờ rưỡi我通常看電視從8點到9點半Buổi tối, anh thường mấy giờ ngủ ?晚上,你通常幾點睡覺Buổi tối,tôi thường 11 giờ ngủ晚上,我通常11點睡覺Trước khi ngủ ,anh thường làm gì?睡覺之前,你通常做什麼?Trước khi ngủ,tôi thường nghe nhạc hoặc độc sách睡覺之前,我通常聽音樂或看書Anh học tiếng việt ở đâu vậy?你在哪裡學越南語呀?Tôi học tiếng việt ở trường ngoại ngữ Đông Nam Á Bằng Tường我在憑祥東南亞外國語學校學習越南語Tiếng việt của anh giỏi quá你的越南真棒Chị quá khen rồi你過獎了Tạm biệt anh nhé再見喔Chào chị再見Bạn thật là giỏi你 真的很好有些地方不正确một số chỗ không chính xácTôi là người Trung Quốc對了!đúng rồi! 很好Anh 不說 ăn.Rưỡi 不說 rươiBuổi trưa 不說 bưởi chưaTr và ch rất khó đọc với người nước ngoàiTối tôi sẽ ghi âm về tôi nhéAnh thường mấy giờ ăn trưa ?你通常幾點吃午飯Tôi thường ăn trưa lúc 12 giơ 10我通常12點10分吃午飯Anh thường ăn trưa ở đâu?你通常在哪裡吃午飯Tôi thường ăn trưa ở công ty 我通常在公司吃午飯Anh thường ăn trưa với ai?你通常跟誰吃午飯Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp我通常跟同事吃午飯Sau khi ăn trưa anh thường làm gì ?吃午飯之後,你通常做什麼?Sau khi ăn trưa ,tôi ngủ trưa午飯之後,我睡午覺Anh thường ngủ trưa bao lâu?你通常睡午覺多久Tôi thường ngủ trưa khoảng 20 phút我通常睡午覺大約20分鐘Buổi chiều ,anh mấy giờ tan ca ?下午,你幾點下班Tôi tan ca lúc 5 giờ rưỡi 我5點半下班Anh thường về đến nhà lục mấy giờ ?你通常幾點回到家Tôi thường về đến nhà lúc 6 giờ 15 我通常6點15分回到家Anh thường ăn tối lúc mấy giờ?你通常幾點吃晚飯Tôi thường ăn tối lúc 6 giờ 40 我通常6點40分吃晚飯Anh thường ăn tối ở đâu ?你通常吃晚飯在哪裡Tôi thường ăn tối ở nhà我通常吃晚飯在家

幫助giúp đỡ結婚 kết hôn名字 tên能夠/可以 được認識 làm quen和、剛才、新 mới和、跟、與 với也一樣 cũng vậy多久了 lâu chưa幫 giúp超市 siêu thị日用品 đò dùng hàng ngày

但是 nhưng帶路 dẫn問題 vấn đề馬路 đường附近 gần đây最近 dạo này大 lớn也 cũng馬上走 luôn ngay啊 (語氣詞)nhé這 đây那 đấy多 nhiều 糯米飯 xôi

,

更多精彩资讯请关注tft每日頭條,我们将持续为您更新最新资讯!

查看全部

相关生活资讯推荐

热门生活资讯推荐

网友关注

Copyright 2023-2024 - www.tftnews.com All Rights Reserved