tft每日頭條

 > 圖文

 > 實用越南語語法

實用越南語語法

圖文 更新时间:2024-07-23 00:22:36

實用越南語語法?指示代詞:này ấy nọ đây đấy đó kia kìa bây giờ bấy giờ bấy nhiêu bây nhiêu vậy thế,今天小編就來說說關于實用越南語語法?下面更多詳細答案一起來看看吧!

實用越南語語法(越南語學習篇之越南語中語法代詞)1

實用越南語語法

指示代詞:này ấy nọ đây đấy đó kia kìa bây giờ bấy giờ bấy nhiêu bây nhiêu vậy thế

này:離說話人近的人或事物。

Tôi không biết việc này. 我不知道這件事。Tôi mua được hai quyển sách rất hay,quyển này tặng anh nhé.我買到了兩本很好的書,這本送給你。古典作品中,này可以單獨作主語。例如:Này chồng,này mẹ,này cha,Này là em ruột,này là em dâu.現在她的父母丈夫,還有胞弟夫婦,一家齊全。(金雲翹傳)Bà ta lại nói này nói nọ. 她又在說這說那。

ấy:離說話人遠的人或事物,或前面已經提到過的人或事物。

Tôi không quen người ấy. 我不認識那個人。Dạo ấy,tôi còn bé. 那時,我還小。Ấy cũng là một lẽ. 那也是個理兒。

nọ:不在說話人面前的人或事物。Hôm nọ,tôiđi vắng. 那天,我不在家。Tôi không quen người nọ. 我不認識那個人。

đây:指說話人所在的處所或所指及的處所,也可指離說話人近的人或事物,還可指當前的時間。

Đây là đài phát thanh Hà Nội. 這裡是河内廣播電台。Đây là bạn tôi. 這是我的朋友。Chúng tôi học ở đây đã gần một năm rồi. 我們在這裡學習已經快一年了。Hà Nội đây. 河内在這兒。Quyển sách của anh tôi để đây nhé! 我把你的書放在這兒了!Sau đây sẽ có địên trong làng. 這以後村裡就要有電了。

đấy:指離說話人遠的處所或說話人以前提到過的處所,也可指離說話人遠的人或事物,或者前面已經談到過的人或事物,還可指前面談到過的時間。

Anh đến đấy mà lấy. 你到那裡去取。Ga Bắc Kinh Tây là một ga lớn nhất ở Bắc Kinh,xe tốc hành đều chạy từđấy.北京西站是北京最大的車站,快車都從那裡開出。Đấy là một ý kiến hay. 那是一個好意見。Anh xem,nó đấy mà. 你看,他就在那兒。Bắt đầu từđấy hắn ốm. 從那時起他就病了。

đó:是đấy的同義詞,與đấy的用法基本相同。

Việc đó,chúng tôi chưa biết. 那件事我們還不知道。Đó là chuyện tháng sau. 那是下個月的事。Từ đó,dân ta càng cực khổ,nghèo nàn. 從那時起,我國人民更加困苦、貧窮。

kia:指離說話人和聽話人都遠的處所、人或事物。

Cái này đẹp hơn cái kia. 這個比那個好看。Người này là người Mông Cổ,Người kia là người Triều Tiên. 這位是蒙古人,那位是朝鮮人。Kia là cái gì? 那是什麼?Ai ngồikia? 誰坐在那兒?Cái vé kia kìa. 票在那兒。

Kìa:指離說話人和聽話人更遠的處所、人或事物。

Kìa con rắn! 那兒有條蛇!Anh Hoa kìa. 阿華在那兒。

bây giơ:指當前的時間。

Bây giờ anh ấy đang làm bài,không đi được. 現在他在做功課,去不了。Bây giờ phụ nữ không nhuộm răng nữa. 現在婦女不染牙了。Bây giờ là tám giờ. 現在是8點鐘。Thời đại bây giờ là thời đại nguyên tử. 現在的時代是原子時代。Không giải quyết ngay thì việc đó sẽ hỏng bây giờ đây.不立即解決,那樁事會馬上告吹的。

bấy giờ: 指已經提到過的時間,近似漢語的“當時”、“那時”。Bấy giờ tôi đang ở Hà Nội. 當時我正在河内。Bấy giờ là năm1945. 當時是1945年。Thời kỳ bấy giờ,ta đã giành được độc lập. 那個時期,我們已取得獨立。Làm xong việc đó,bấy giờ sẽ hay. 幹完這件事後,到那時再說。

bấy lâu: 指已經過去的時段。

Chúng tôi đã chờđợi bấy lâu. 我們已經等了那麼久。

bấy nhiêu:指已經提到過的數量,近似于漢語的“那麼多”。

Bấy nhiêuviệc đã chiếm hết cả thì giờ rồi. 那麼多的工作已經把時間全占用了。Bấy nhiêu chỉđủđể dùng trong một ngày. 那麼多隻夠一天用的。Số lượng dụng cụ tôi xin là bấy nhiêu đấy,các đồng chí có thể cung cấp được không?我要的工具就那麼多,你們能夠供應嗎?

bây nhiêu: 指說話人當面談及的數量,近似漢語的“這麼多”。

Anh chỉ chép được có bây nhiêu trang thôi à? 你就隻抄了這麼多張啊?

thế: 用以指代動作、性狀、方式等。“那樣”“那麼”

Sao lại thế? 為什麼又是那樣呢?Sao anh vui thế? 你為什麼那樣高興?Thế có lạ không? 那怪不怪?Hôm qua anh mua được một quyển từ điển mới xuất bản phải không?昨天你買了一本新出版的越南詞典,是嗎?Ai bảo thế? 誰說的?Trời mưa suốt ngày,vì thế tôi không đi đâu cả. 整天下雨,因此我哪也沒去。Ý kiến của tôi là thế,các anh xem có đồng ý không? 我的意見就是那樣,你們看看是否同意?Ý kiến của tôi là thế này:Lớp ta đi trước, còn lớp hai đi sau.Các anh xem có đồng ý không? 我的意見是這樣的:咱們班先去,二班後去,你們看看是否同意?Hôm nay mưa tothế này thì đất bở lắm đấy. 今天下這麼大的雨,土松着呢。

vậy: 同thế, “這樣”“這麼”

Tôi vui,chịấy cũng vậy. 我高興,她也一樣。này - nọ này – kia kia - nọ này – khác đây – đó ấy - nọ thế này – thế nọ thế này - thế kia thế kia- thế nọAnh ta hết nhìn bên này lại nhìn bên nọ. 他看完這邊又看那邊。Bà ta lại nóithế này thế nọ. 她又說這說那的。Đi cho biết đây biết đó. 到外頭走走,為的是這也知道些,那也知道些。

,

更多精彩资讯请关注tft每日頭條,我们将持续为您更新最新资讯!

查看全部

相关圖文资讯推荐

热门圖文资讯推荐

网友关注

Copyright 2023-2024 - www.tftnews.com All Rights Reserved