tft每日頭條

 > 生活

 > 越南語語法大全

越南語語法大全

生活 更新时间:2024-12-25 14:13:07

去 đị ,đến 郵局 bưu điện

寄 gửi 信 thư 銀行 ngân hàng

取 rút,củ,nhấc 錢 tiền 六 sáu

七 bảy 九 chìn 專名 Tên riêng

北京 Bắc kinh,thủ đô của trung Quốc 語音 Ngữ âm

第四課 Bài 4 你去哪兒 Bạn đi đấu đấy 今天 hôm này 天 ngày 昨天 hôm qua 星期 tuần

星期一 thứ hai 二 ba 三 tư 四 năm 五 sáu 六 bảy 星期天 chủ nhật 幾 mấy ,vài 哪兒 ở đâu

那麼 ở đó, nơi đó ,chỗ kia

我 tôi ,tao,ta 回 về, trờ về,quay về 學校 trường học 再見 tạm biệt 對不起 xin lỗi 沒關系 không có gì 天安門 Thiên An Môn,可不可以給我一點時間?

我一直努力 liệu có thể cho tôi một ít thời gian hay không?

tôi vẫn đang rất cố gắng.

不要離開我好不好

Đường rời xa tôi có được không?

我是要娶你的

tôi rất định phải cưới em.

我真的不想和她浪費時間

tôi thật không muốn phải lãng phí thời gian với bà ấy....

我真的不知道怎麼樣去表現

tôi bị dọa đến không biết phải biểu hiện thế nào nữa .第五課 Bài 5 這是王老師

đây là thầy giáo vương

課文 Bài đọc 這 đây,này 是 là

老師 thầy giáo 您 ngài 請 mời

進 vào 坐 ngồi 喝 uống 茶 trà

不客氣 không có gì 客氣 khách khí,lịch sự 謝謝 cảm ơn 工作 công việc, làm việc 身體 sức khỏe 日 ngày 王 vương, Họ vương ,第六課 Bài 6 我學漢語 tôi học tiếng hán 請問 xin hỏi

問 hỏi, tìm hiểu 貴姓 quý danh

姓 họ 叫 gọi ,tên là 名字 tên

哪 nào 國 quốc gia 人 người

學習 học tập 漢字 chữ Hán

發音 phát âm 什麼 cái gì 書 sách 誰 ai 的 đích (trợ từ )

那 đó ,đấy ,kia 雜志 tạp chí

朋友 bạn bè 張東 trương Đông ( tên của người Trung Quố,c )生詞 từ mới 中午 buổi trưa

飯 cơm,bữa ăn 食堂 nhà ăn

饅頭 bánh bao chay 米飯 cơm 米 gạo 要 muốn ,cần

個 cái (lượng từ) 碗 bát,cái bát 雞蛋 trứng gà 雞 gà 蛋 trứng 湯canh 啤酒 bia 酒 rượu 這些 những...này 些 vài,những

一些 một số 餃子 há cảo,bánh chẻo 那些 những kia

包子 bánh bao 面條 mì sợi

成段表達 Diễn đạt thành đoạn

越南語語法大全(越南語口語8)1

第8課 Bài 8

買 mua 水果 hoa quả 斤 cân (Trung Quốc bằng 0.5kg) 公斤 cân,kg 貴 đắt

了 trợ từ 吧 khẳng định, câu gợi ý, câu yêu cầu 多少 bao nhiêu 多 nhiều 少 ít

塊(元) đồng(đồng vị tiền của Trung Quốc) 角(毛)hào 分 xu (bằng 1/100 của 1 đồng)

還 còn ,vẫn còn 别的 khác,cái khác 橘子 quýt, quả quýt

怎麼 thế nào 賣 bán 兩 hai

一共 tổng cộng 給 cho,đưa

找 tìm,trả lại (tiền thừa),對不起,最近我公司的工作很忙。 xin lỗi gần đây công việc công ty tôi rất bận,你氣死我了?Bạn giận tôi hả?Hei Hà Cầu,Bạn muốn tặng món quà gì?,我想發送 Thái Bình,我想送你一件禮物,gửi đi?發送,Địa chỉ?Không hiểu ,Không cần phải lịch sự 不需要客氣,Học hỏi lẫn nhau 互相學習,Mai bạn cứ gửi địa chỉ nhé,Bạn cho tôi địa chỉ của bạn!,Tôi gửi quà cho bạn,這是Mặt Trăng 嗎?

越南語語法大全(越南語口語8)2

Hỏi rồi, nhưng mà không có ai biết chính xác địa chỉ là gì ,Chỉ cần cho tên công ty,Rồi t gửi phòng bảo vệ,Họ gọi ra, vũ trụ trạm không gian ,Công ty TNHH thép đặc biệt Shengli Việt Nam

越南語語法大全(越南語口語8)3

Công ty được xây dựng tại KCN Cầu Nghìn – thị trấn An Bài – huyện Quỳnh Phụ - tỉnh Thái Bình thuộc Nam Bắc Bộ VN,Made in Vietnam

越南語語法大全(越南語口語8)4

越南語語法大全(越南語口語8)5

Bánh chưng?Bánh gù,還是 nem chua,Bánh chưng 粽子,友誼關是這種,很大個,放豬肉花生,綠豆đậu xanh,Rượu nếp糯米酒,Cơm rượu米酒,Thay cái hộp,我換箱子

越南語語法大全(越南語口語8)6

Công ty gửi tôi sáng mai đi Quảng Ninh công tác khoảng mười mấy ngày ,Ở công ty là mua tiếp, đi Quảng Ninh là trông hàng và mua quốc tế tiếp ,你什麼時候來Quảng Ninh?今天早上 sáng nay ,Đúng rồi, đây là tầu,是的,Trước khi tôi không tương đương làm qua việc này ,Không phải 不是,Có lẽ ạ ,côn không rõ ràng ,可能吧,還不清楚,Quảng Ninh 很多好看還是thái bình 很多好看?我去過 cô tô 海, Quảng Ninh,因為他們還沒去Quy Nhơn海,NhaTrang海,Phú Quốc 海,他們會在覺得,Làm thuốc đồng ý ,做中醫的藥,Còn là bạn biết mà ,con rắn這是蛇

越南語語法大全(越南語口語8)7

Ngâm rượu Để trong rượu,Sợ vậy,我是見到很多中年男人喜歡喝各種泡酒,例如:蛇、老虎,Người đàn ông trung niên,Bạn gặp rất nhiều đàn ông trung niên thích uống … ngâm rượu, ví dụ rắn, lão hổ,他們說對身體好,我是不信

Họ ấy có nói đối với thân thể tốt, Mọi người gia đình tôi cũng thế,Tốt nghiệp 是畢業,Những người đàn ông uống rượu,朋友好!我很恨吸煙!ngửi thôi là oẹ oẹ, Công ty vận tải biển 那些開船的人和我說,越南女生喜歡抽煙Hookah 喝酒的男生,哈哈,Tôi côn nhỏ cái gì điều không biết Tuyệt tiếng trung là nghĩa gì? Tuyệt tiếng trung là nghĩa ,Tuyệt vời quá,你幫我出一部分錢嗎?bạn giúp đỡ tôi cho một số tiền mua nhà lầu phải không?

越南語語法大全(越南語口語8)8

Tôi chỉ nhắc lại cho bạn một lát, đã có 16 ngày không với tôi liên lạc mà ,Không biết xem 你就當減肥吧 bạn thì đang giảm cân ,Thưa bác sỹ nói còn mấy ngày mới không đầu ?Bạn xấu quá, ảnh hưởng đến sự thèm ăn của tôi,Tôi đoán bạn sẽ không thể ngủ đêm nay,Nếu bạn có thể ngủ, nó không đau,Tôi được đào tạo và không thường cười,我是經過訓練的,一般不會笑,除非忍不住,Cười trừ khi tôi không thể kìm được,那你拿一條繩子 Bạn lấy một sợi dây,Bạn có ngoan ngoãn như vậy không?máu đông?我獻血很多。但是它寫4 lần

越南語語法大全(越南語口語8)9

Ngôi sao sáng nhất trên bầu trời 天上最近的星星,就是你爺爺,Đi xa nhà nhớ nhà nắm,Vì không được ai chiều chuộng như bà tôi,那你現在可以吃飯了沒?vậy bạn hiện nay ăn uống thế nào? Răng có đau nữa không? 牙齒不疼了吧?Mặt bạn vẫn còn sưng?你的臉還腫嗎?我撒個謊。tôi vừa nói dối,đẹp trở lại,Bên phải to hơn bên trái,Hãy đợi đấy tôi sắp đẹp gái rồi,Nếu bạn quá đẹp, không an toàn ,Một người đi đêm sẽ bị kẻ xấu để ý,一個人走夜路的話,會被壞人關注,Tôi thực sự là một kẻ xấu,我真的是個壞人,quá béo, gần như bị hỏng,太胖了,快要壞掉咯,Đây là câu thơ của thi nhân xưa.Đây là câu thơ của thi nhân xưa.Bạn đang học khóa tiểu học,Không hiểu là chuyện bình thường,Đây là điều mà người Trung Quốc chỉ bắt đầu học sau khi đọc được mười năm,Bài văn của nhà thơ,Đứa trẻ học rất nhanh vì không phải suy nghĩ nhiều,Bạn có thể hiểu ý tôi bây giờ,Khi đang nói chuyện 平常說話的時候,Tôi gì cũng không muốn, bạn để tôi làm gì? Tôi không có kế hoạch tổ chức sinh nhật,Bạn đã tặng tôi một món quà,Tôi không muốn bất cứ điều gì nữa,Đối với tôi đó là một món quà sinh nhật,Cuộc sống của tôi là đơn giản,我的生活很簡單,Không có gì muốn,沒什麼想要的,A: Em đang làm gì thế?

B: Hít thở

A: gửi anh ảnh em selfie đi

B: Dùng máy bàn

A: mai anh mời em ăn cơm nhé

B: mai không đói

A: Vậy ngày kia thì sao?

B: em di ứng ăn cơm

A: Em thích kiểu con trai như nào?

B: kiểu không quan tâm em

A:thật sự chỉ có thể làm bạn thôi à ?

B: cũng có thể block,Xin em oanh phiên dịch toàn bài này một lát,Xúc động để khóc感動到哭,Giọng nói của bạn rất hay

你說話的聲音真好聽喔

thật dễ thương ya (đáng yêu)好可愛呀!Bạn có bị mất tích không?你這是失蹤了?你近視對嗎?

Bạn cận thị phải không?

怪不得你看不到我喜歡你

Chẳng trách bạn không thấy tôi thích bạn ,Em nhớ anh rồi

我想你了

Nhưng em sẽ không chủ động đến tìm anh

但我不會主動去找你

Bởi vì em sợ, em cho anh sĩ diện rồi

因為我怕,我給你臉了

Anh lại cảm thấy anh đỉnh rồi

你真覺得你自己行了,你知道我們之間最大的默契是什麼嗎?

Em có biết sự hiểu ngầm lớn nhất giữa chúng ta là gì không?

隻要我不找你

chỉ cần anh không tìm em

你就永遠不會找我

Thì em củng sẽ không bao giờ tìm anh,Hứa với tôi

答應我

Đừng bao giờ thích một người mà căn bản không hề thích bạn

千萬别喜歡上一個根本不喜歡你的人

Tôi thử qua rồi

我試過

Rất đau lòng

很難過

,

更多精彩资讯请关注tft每日頭條,我们将持续为您更新最新资讯!

查看全部

相关生活资讯推荐

热门生活资讯推荐

网友关注

Copyright 2023-2024 - www.tftnews.com All Rights Reserved